Premier Division Eastern Counties Football League 2015–16

Eastern Counties League Premier Division
Vô địchNorwich United
Thăng hạngNorwich United
Xuống hạngWhitton United

Premier Division bao gồm 20 đội bóng.[1]

Có 3 đội bóng rời khỏi Premier Division trước mùa giải:

Có 3 đội bóng gia nhập Premier Division trước mùa giải:

Có 5 đội bóng đăng ký lên hạng Bậc 4:[2] Godmanchester Rovers, Ipswich Wanderers, Mildenhall Town, Norwich UnitedStanway Rovers.

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Norwich United (C) (P)3832249030+6098Lên chơi tạiIsthmian League Division One North 2016–17
2Godmanchester Rovers38304413038+9294
3Stanway Rovers38286410238+6490
4Felixstowe & Walton United3825767326+4782
5Kirkley & Pakefield3822797844+3473
6Mildenhall Town381810107642+3464
7Hadleigh United38167156258+455
8Saffron Walden Town38173185048+254
9Long Melford38165176358+553
10Clacton38154196579−1449
11Brantham Athletic38145195662−647
12Haverhill Rovers38118194073−3341
13Newmarket Town38116215890−3239
14Walsham-le-Willows38108206275−1338
15Ipswich Wanderers38911185476−2238
16Gorleston38107214379−3637
17Fakenham Town38106224584−3936
18Swaffham Town3898215592−3735
19Thetford Town3896235798−4133
20Whitton United (R)38642839108−6922Xuống chơi tạiDivision One

Cập nhật đến ngày 30 tháng 4 năm 2016
Nguồn: FA Full Time
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

S.nhà ╲ S.kháchBRAFCCFAKFELGODGORHADHAVIPSKIRLOMMILNEWNORSAFSTASWATHEWALWHI
Brantham Athletic

0–1

1–1

0–2

1–0

3–0

0–3

0–0

3–1

1–3

4–1

1–2

3–0

1–2

0–3

1–1

4–1

7–3

0–2

3–0

Clacton

2–0

3–1

1–2

1–4

4–0

0–3

0–2

2–2

2–2

2–0

0–4

0–1

2–4

3–0

2–4

4–1

3–0

1–1

4–3

Fakenham Town

1–3

1–5

0–2

1–6

0–3

3–0

2–0

1–1

0–1

3–1

3–3

3–6

0–2

1–1

2–6

0–1

1–0

2–0

2–1

Felixstowe & Walton United

3–2

3–0

2–0

0–0

0–0

1–0

3–0

2–1

0–1

1–0

2–2

1–1

2–3

0–1

0–1

4–0

3–1

2–0

2–0

Godmanchester Rovers

4–2

2–4

5–0

3–2

1–1

4–0

6–0

5–1

7–0

1–0

2–2

4–1

3–0

0–0

6–1

6–1

8–0

4–3

3–0

Gorleston

1–0

1–0

1–0

1–1

0–3

1–2

2–1

0–3

1–1

1–2

2–5

1–2

0–2

3–0

0–4

3–0

1–3

1–3

4–2

Hadleigh United

5–0

1–0

2–2

0–4

2–3

4–2

1–1

1–1

1–0

0–1

2–1

3–2

1–2

1–2

0–2

3–2

2–2

1–1

2–0

Haverhill Rovers

1–0

0–3

3–0

0–3

0–3

0–1

1–4

1–1

0–1

0–3

0–1

1–2

0–1

1–0

3–1

1–1

0–4

2–1

1–1

Ipswich Wanderers

1–1

2–0

1–2

1–2

0–3

2–4

3–1

2–2

1–2

0–3

2–1

4–1

2–6

1–0

1–2

1–1

0–1

2–2

3–1

Kirkley & Pakefield

2–0

4–1

0–0

1–1

5–0

1–0

2–1

2–2

3–1

5–0

0–1

1–1

1–3

2–0

4–2

3–0

4–4

4–3

7–0

Long Melford

0–1

4–0

3–1

0–0

0–7

4–0

0–0

0–2

0–1

1–0

0–2

6–1

1–2

0–3

1–2

2–2

4–1

3–0

5–1

Mildenhall Town

0–1

3–0

4–0

0–1

1–3

6–0

0–0

4–1

3–3

3–0

1–2

3–1

0–2

1–0

1–1

2–1

4–0

1–1

4–0

Newmarket Town

1–4

0–2

3–4

1–3

1–5

1–1

2–1

2–3

3–1

1–0

0–3

2–1

0–0

1–2

0–3

1–0

0–0

1–2

1–0

Norwich United

4–0

4–0

1–0

0–2

1–2

2–1

4–2

4–1

3–1

2–0

3–1

3–0

4–1

2–0

0–0

3–1

4–0

1–0

3–0

Saffron Walden Town

0–1

4–0

4–1

2–3

1–2

3–2

0–3

0–1

3–0

0–2

0–2

2–1

0–2

1–2

1–2

0–0

3–1

1–0

3–2

Stanway Rovers

2–1

6–0

1–0

0–1

3–2

3–2

2–0

6–1

6–0

3–0

4–1

1–1

2–2

1–0

2–1

2–1

3–0

7–0

4–0

Swaffham Town

3–1

2–2

2–1

2–4

2–5

1–1

1–5

2–2

2–1

0–3

0–4

1–1

4–1

0–2

1–3

0–2

3–1

1–2

7–0

Thetford Town

0–2

4–2

5–2

0–2

0–4

4–0

0–1

1–3

1–4

0–3

3–3

0–0

5–3

2–3

0–1

0–5

6–2

3–2

0–0

Walsham-le-Willows

3–1

4–6

0–1

1–0

0–1

1–1

4–0

5–1

2–2

1–4

2–2

1–2

2–4

1–2

1–2

1–1

3–0

5–2

0–2

Whitton United

3–3

0–3

1–3

0–7

1–3

5–0

2–4

0–2

0–0

0–4

2–0

1–5

3–2

0–4

1–3

2–4

0–1

1–0

4–2

Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 4 năm 2016.
Nguồn: FA Full Time
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm

Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/East of England", "Bản mẫu:Bản đồ định vị East of England", và "Bản mẫu:Location map East of England" đều không tồn tại.

Đội bóngSân vận độngSức chứa
Brantham AthleticBrantham Leisure Centre1,200
ClactonThe Rush Green Bowl3,000
Fakenham TownClipbush Park2,000
Felixstowe & Walton UnitedDellwood Avenue2,000
Godmanchester RoversBearscroft Lane1,050
GorlestonEmerald Park3,000
Hadleigh UnitedMillfield3,000
Haverhill RoversNew Croft3,000
Ipswich WanderersHumber Doucy Lane1,000
Kirkley & PakefieldWalmer Road2,000
Long MelfordStoneylands
Mildenhall TownRecreation Way2,000
Newmarket TownCricket Field Road2,750
Norwich UnitedPlantation Park3,000
Saffron Walden TownCatons Lane2,000
Stanway RoversHawthorns1,500
Swaffham TownShoemakers Lane
Thetford TownMundford Road1,500
Walsham-le-WillowsSummer Road1,000
Whitton UnitedKing George V Playing Fields1,000